Xem ngày tốt xấu Thứ Năm Ngày 23/11/2017 tức ngày Giáp Dần, tháng Tân Hợi, năm Đinh Dậu (6/10/2017 AL).
Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
Hướng Tài Thần: Đông Nam
Hướng Hạc Thần: Đông Bắc
Tuổi xung với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
1. Giờ tốt – Giờ xấu
Giờ tốt:
Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) |
Ty. (9h-11h) | Mùi (13h-15h) | Tuất (19-21h) |
Giờ xấu:
Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) | Ngọ (11h-13h) |
Thân (15h-17h) | Dậu (17-19h) | Hợi (21h-23h) |
2. Sao tốt – Sao Xấu
Sao tốt:
Sao xấu:
3. Ngày đại kỵ: Ngày 23 tháng 11 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Giác:
Việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bình:
Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…)
Kiêng cữ: lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…)
6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Hảo Thương – Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
Kết luận: Ngày 23/11/2017 nhằm ngày Giáp Dần, tháng Tân Hợi, năm Đinh Dậu (6/10/2017 AL) là Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.
Nên triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.
Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.
(Boi.vn)