Xem ngày tốt xấu Thứ Ba Ngày 03/04/2018 tức ngày Ất Sửu tháng Ất Mão, năm Mậu Tuất (18/02/2018 AL).
Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc
Hướng Tài Thần: Đông Nam
Hướng Hạc Thần: Đông Nam
Tuổi xung với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
1. Giờ tốt – Giờ Xấu
Giờ tốt
Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) | Ty. (9h-11h) |
Thân (15h-17h) | Tuất (19-21h) |
Hợi (21h-23h)
|
Giờ xấu
Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) |
Ngọ (11h-13h) | Mùi (13h-15h) | Dậu (17-19h) |
2. Sao tốt – Sao Xấu
Sao tốt:
Sao xấu:
3. Ngày đại kỵ: Ngày 3 tháng 4 là ngày Tam Nương
4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Chủy
Việc nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Khai
Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cữ: Chôn cất
6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Môn – Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
Kết luận: Ngày 3/4/2018 nhằm ngày Ất Sửu, tháng Ất Mão, năm Mậu Tuất (18/2/2018 AL) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.
(Boi.vn)